Màu sắc:
Trắng
Xanh
TERA STAR PLUS
DẪN ĐẦU XU HƯỚNG
Ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu năm 2024, mẫu xe tải nhẹ máy xăng 1.25T TERA STAR PLUS (TERA STAR+) đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm của khách hàng, tạo nên cơn sốt đặt hàng bởi hàng loạt trang bị vượt trội phân khúc.
Giá từ:
274.000.000đ
Tải trọng:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tổng thể DxRxC | mm | 5.120 x 1.770 x 2.380 |
Lòng thùng DxRxC | mm | 3.050 x 1.610 x 1.570 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.200 |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1.360 / 1.360 |
Thể tích thùng xăng | Lít | 40 |
Loại động cơ | JL474QAK | |
Động cơ | Phun xăng trực tiếp - GDI - DVVT | |
Dung tích động cơ | cc | 1.499 |
Công suất lớn nhất (Ps/m) | Ps/rpm | 109/6.000 |
Mômen xoắn lớn nhất | Nm/rpm | 148/4.500 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Loại hộp số | TM025RMB | |
Hộp số | 5MT - 5 số tiến - 1 số lùi |
Dẫn động phanh | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |
Phanh chính | Trước /sau | Phanh đĩa/ Tang trống |
Kích thước lốp | Trước /sau | 175/70R14 - 175/70R14 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo | Trước /sau | Hệ thống treo Macpherson/ Nhíp lá + Giảm chấn thủy lực |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen Projector |
Đèn sương mù | Có |
Ghế | Ghế da cao cấp |
Hệ thống điều hòa | Có |
Hệ thống giải trí | LCD 7" / Bluetooth / USB |
Cửa sổ | Chỉnh điện, auto lên xuống 1 chạm |
Hệ thống phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Điều chỉnh cao/thấp tia đèn chiếu sáng trước | Có |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có |
SẢN PHẨM KHÁC
TERA STAR
990KG
Giá từ:
256.000.000đ
TERA STAR PLUS
1.250KG
Giá từ:
274.000.000đ
TERA100S
990KG
Giá từ:
244.000.000đ